kiến thức y khoa

CHỈNH LIỀU KHÁNG SINH ĐỐI VỚI BỆNH NHÂN SUY THẬN
[ Cập nhật vào ngày (10/12/2018) ]

Hầu hết các loại kháng sinh được thải trừ qua thận và/hoặc qua gan. Ở những bệnh nhân suy thận, con đường thải trừ này bị suy giảm có thể dẫn đến tích lũy của thuốc và/hoặc của các chất chuyển hóa có hoạt tính. Những ảnh hưởng của liều cao trên đối tượng này rất thường gặp và đôi khi có thể gây độc. Vì vậy, với những bệnh nhân suy thận và/hoặc suy gan, liều lượng của kháng sinh cần được điều chỉnh để tránh các phản ứng có hại mà vân bảo đảm được hiệu quả điều trị. Khoa Dược cập nhật một số kháng sinh cần chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận mạn. Mục tiêu của bài thông tin này là để hiểu rõ loại kháng sinh nào cần được hiệu chỉnh liều và cách hiệu chỉnh liều để giảm thiểu độc tính trong khi vẫn đạt được hiệu quả mong muốn.


1.     Hiệu chỉnh liều một số thuốc kháng sinh:

Thuốc

Liều điển hình

(có thể thay đổi)

CrCL (mL/phút)

Điều chỉnh liều khi

suy thận

Amikacin

 

Chế độ giãn cách liều: 15 mg/kg1 lần ngày

 

Chế độ đa liều ngày:

5 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8h

Kiểm soát đồng độ huyết tươngđược khuyến cáo

 

Chế độ giãn cách liều thườngdùng xác định bởi các mức độ/ biểuđồ Hartford

Chế độ đa liều ngày:

CrCl 51-90: 60-90% IV mỗi 12h

CrCl 10-50: 30-70% IV mỗi 12-18h

CrCl <10: 20-30% IV mỗi 24-48h

Amoxicillin

500-1000 mg mỗi 12h

>30

500-1000 mg mỗi 12h

10-30

250-875 mg mỗi 12h

<10 hoặc TTM+

250-875 mg mỗi 24h

Amoxicillin (Viêm phổi)

1 g mỗi 8 h

>30

1 g mỗi 8 h

10-30

1 g mỗi 12 h

<10 hoặc TTM+

1 g mỗi 24 h

Amoxicillin/ Clavulanate

500-1000 mg mỗi 12h

>30

500-1000 mg mỗi 12h

10-30

250-500 mg mỗi 12h

<10 hoặc TTM+

250-500 mg mỗi 24h

Ampicillin/

Sulbactam

1,5-3 g mỗi 6h

≥30

1,5-3 g mỗi 6h

15-29

1,5-3 g mỗi 12h

≤14 hoặc TTM+

1,5-3 g mỗi 24h

Ampicillin/

Sulbactam (trịAcinetobacter,E. faecalis)

3 g mỗi 4h

≥50

3 g mỗi 4h

10-50

3 g mỗi 6h

TTM+

3 g mỗi 8h

Cefaclor

250mg mỗi 8h (liều có thể gấp đôinếu NK nặng. Max: 4g/ngày)

≥ 10

liều bình thường

 

<10

250mg mỗi 8h

Cefixime

200-400mg/ngày (dùng 1 lần hoặc2 lần/ngày)

≥ 10

liều bình thường

<10

200mg/ngày

Cefotaxim

NK nhẹ: 1g mỗi 12h

NK trung bình:1g mỗi 8h

NK nặng: 2g mỗi 6h

NK nguy hiểm tính mạng: có thểđến 12g/ngày chia 3-4 lần

≥ 10

liều bình thường

<10

1g mỗi 8-12h

Cefuroxim tiêm

750mg-1,5g mỗi 6-8h

Viêm màng não: 3g mỗi 8h

20-50

750mg-1,5g mỗi 8h

10-20

750mg-1,5g mỗi 8-12h

<10

750mg-1,5g mỗi 12-24h

Cefpodoxime

100-400mg mỗi 12h

≥30

100-400 mg mỗi 12h

<30

100-400 mg mỗi 24h

TTM+

100-400 mg 3 lần/tuần

Ceftazidime

1-2g mỗi 8h

trịPseudomonas

>50

1-2 g mỗi 8h

30-50

1-2 g mỗi 12h

2 g mỗi 8h

15-29

1-2 g mỗi 24h

<15 hoặc TTM+

1 g mỗi 24h

Cephalexin

500 mg uống mỗi 6h

>50

500 mg mỗi 6h

10-50

500 mg mỗi 8h

<10 hoặc TTM+

500 mg mỗi 12h

Ciprofloxacin IV

400 mg mỗi 8-12h

≥30

400 mg mỗi 8-12h

<30 hoặc TTM+

400 mg mỗi 24h

Ciprofloxacin PO

250-750mg mỗi 12h

≥30

250-750mg mỗi 12h

<30 hoặc TTM+

250-500mg mỗi 24h

Clarithromycin

250-500mg mỗi 12h

≥30

250-500mg mỗi 12h

<30

250-500mg mỗi 24h

Colistin

2.5 mg/kg mỗi 12h

≥50

2,5 mg/kg mỗi 12h

20-50

2,5 mg/kg mỗi 24h

≤20 hoặc TTM+

1,25 mg/kg mỗi 24h

Erythromycin

IV: 25-50mg/kg/ngày

Uống: 250-500mg mỗi 6h hoặcmỗi 12h

Max: 4g/ngày

 

 

<10

50-75% liều bình thường. Max:2g/ngày

Ertapenem

1g mỗi 24h

 

≥30

1g mỗi 24h

<30 hoặc TTM+

500g mỗi 24h

Gentamicin

Chế độ liều 1 lần/ngày:7 mg/kg 1 lần/ngày

5 mg/kg/ngày có thể dùng cho NK đường tiểu

Chế độ đa liều/ngày: 1,5-2,5mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8h

 

 

Chế độ liều 1 lần/ngày: liềuthường được xác định bởi các mứcđộ/biểu đồ Hartford

Chế độ đa liều/ngày:

CrCl 51-90: 60-90% tiêm tĩnh mạchmỗi 8-12h

CrCl 10-50: 30-70% tiêm tĩnh mạchmỗi 12h

CrCl <10: 20-30% tiêm tĩnh mạchmỗi 24-48h

Imipenem + Cilastatin

IV: 1-4g/ngày chia 3-4 liều

IMvới NK nhẹ và trung bình: 500-750mg mỗi 12h

31-70

500mg mỗi 6-8h

21-30

500mg mỗi 8-12h

<20

250-500mg (hoặc 3,5mg/kg) mỗi12h

Levofloxacin

250-500mg x 1 hoặc 2 lần/ngày

20-50

Liều khởi đầu 250-500mg, sau đógiảm 50” liều

10-20

Liều khởi đầu 250-500mg, sau đógiảm còn 125mg mỗi 12-24h

<10

Liều khởi đầu 250-500mg, sau đógiảm còn 125 mỗi 24-48h

Meropenem

1g mỗi 8h

 

>51

1g mỗi 8h

26-50

1g mỗi 12h

10-25

500mg mỗi 12h

<10 hoặc TTM+

500mg mỗi 24h

Meropenem (viêm màngnão, nhiễmEnterobacteriaceaekhángkháng carbapenem

2g mỗi 8h

 

>51

2g mỗi 8h

26-50

1g mỗi 8h

10-25

1g mỗi 12h

<10 hoặc TTM+

1g mỗi 24h

Nalidixic acid

600-900mg mỗi 6h

≥20

Không cần điều chỉnh liều

<10

Tránh dùng

Ofloxacin

Uống: 200-400mg/ngày, tăng lên400mg x 2 lần/ngày nếu cần

IV: 200-400mg x 2 lần/ngày

≥20

200-400mg x 1 lần/ngày

<10

200mg x 1 lần/ngày

Piperacillin/

Tazobactam

3,375-4,5g mỗi 6h

>40

3,375g mỗi 6h (4,5g mỗi 6h trịPseudomonas)

20-40

2.25g mỗi 6h (3.375g mỗi 6h trịPseudomonas)

<20

2.25g mỗi 8h (2.25g mỗi 6h trịPseudomonas)

TTM+

2.25g mỗi 12h (2.25g mỗi 8h trịPseudomonas)

Teicoplanin

IM/IV: Liều tải: 400mg mỗi 12h x 3lần, sau đó 200-400mg/ngày hoặc3-6mg/kg/ngày (có thể đến10mg/kg/ngày)

20-50

Không cần điều chỉnh

10-20

Liều tải bình thường, sau đó giảmcòn 200-400mg mỗi 24-48h

<10

Liều tải bình thường, sau đó giảmcòn 200-400mg mỗi 48-72h

Vancomycin 500mg(Vancomycin)

15 - 20 mg/kg IV mỗi 8 – 12h (2 - 3g/ngày);

(500 mg IV mỗi 6 h hoặc 1 g IVmỗi 12 h)

50 - 80

15 mg/kg IV mỗi 12h

10 - 50

15 mg/kg IV mỗi 24h

< 10

15 mg/kg IV mỗi tuần

2.                 Các nguồn tài liệu tham khảo khi cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận:

Ebook

The Renal Drug Handbook

Ebook

The Sanford Guide to Antimicrobial Therapy 2016

Ebook

Drug Prescribing in Renal Failure: Dosing Guidelines for Adults

Giấy

Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất

Internet

https://www.drugs.com/(Mục Dosage/Renal Dose Adjustments)

 

Tài liệu tham khảo:

1.     http://www.bvydhue.com.vn/c186/t186-618/dieu-chinh-lieu-thuoc-khi-suy-giam-chuc-nang-than.html

2.     Hướng dẫn hiệu chỉnh liều kháng sinh trên bệnh nhân suy thận và/hoặc suy gan của Khoa Dược Bệnh viện ung bướu Hà Nội




DSCKI. Trương Thị Hạnh Nguyên - Khoa Dược - BVĐK TỈNH HẬU GIANG

  In bài viết



tin mới


Đơn vị trực thuộc

LIÊN KẾT

This website strongly recommends: https://www.iapac.to replica rolex
Giải Nobel Y học

SƠ đồ đường đi