Amikacin
|
Chế độ giãn cách liều: 15 mg/kg1 lần ngày
Chế độ đa liều ngày:
5 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8h
Kiểm soát đồng độ huyết tươngđược khuyến cáo
|
|
Chế độ giãn cách liều thườngdùng xác định bởi các mức độ/ biểuđồ Hartford
Chế độ đa liều ngày:
CrCl 51-90: 60-90% IV mỗi 12h
CrCl 10-50: 30-70% IV mỗi 12-18h
CrCl <10: 20-30% IV mỗi 24-48h
|
Amoxicillin
|
500-1000 mg mỗi 12h
|
>30
|
500-1000 mg mỗi 12h
|
10-30
|
250-875 mg mỗi 12h
|
<10 hoặc TTM+
|
250-875 mg mỗi 24h
|
Amoxicillin (Viêm phổi)
|
1 g mỗi 8 h
|
>30
|
1 g mỗi 8 h
|
10-30
|
1 g mỗi 12 h
|
<10 hoặc TTM+
|
1 g mỗi 24 h
|
Amoxicillin/ Clavulanate
|
500-1000 mg mỗi 12h
|
>30
|
500-1000 mg mỗi 12h
|
10-30
|
250-500 mg mỗi 12h
|
<10 hoặc TTM+
|
250-500 mg mỗi 24h
|
Ampicillin/
Sulbactam
|
1,5-3 g mỗi 6h
|
≥30
|
1,5-3 g mỗi 6h
|
15-29
|
1,5-3 g mỗi 12h
|
≤14 hoặc TTM+
|
1,5-3 g mỗi 24h
|
Ampicillin/
Sulbactam (trịAcinetobacter,E. faecalis)
|
3 g mỗi 4h
|
≥50
|
3 g mỗi 4h
|
10-50
|
3 g mỗi 6h
|
TTM+
|
3 g mỗi 8h
|
Cefaclor
|
250mg mỗi 8h (liều có thể gấp đôinếu NK nặng. Max: 4g/ngày)
|
≥ 10
|
liều bình thường
|
<10
|
250mg mỗi 8h
|
Cefixime
|
200-400mg/ngày (dùng 1 lần hoặc2 lần/ngày)
|
≥ 10
|
liều bình thường
|
<10
|
200mg/ngày
|
Cefotaxim
|
NK nhẹ: 1g mỗi 12h
NK trung bình:1g mỗi 8h
NK nặng: 2g mỗi 6h
NK nguy hiểm tính mạng: có thểđến 12g/ngày chia 3-4 lần
|
≥ 10
|
liều bình thường
|
<10
|
1g mỗi 8-12h
|
Cefuroxim tiêm
|
750mg-1,5g mỗi 6-8h
Viêm màng não: 3g mỗi 8h
|
20-50
|
750mg-1,5g mỗi 8h
|
10-20
|
750mg-1,5g mỗi 8-12h
|
<10
|
750mg-1,5g mỗi 12-24h
|
Cefpodoxime
|
100-400mg mỗi 12h
|
≥30
|
100-400 mg mỗi 12h
|
<30
|
100-400 mg mỗi 24h
|
TTM+
|
100-400 mg 3 lần/tuần
|
Ceftazidime
|
1-2g mỗi 8h
trịPseudomonas
|
>50
|
1-2 g mỗi 8h
|
30-50
|
1-2 g mỗi 12h
|
2 g mỗi 8h
|
15-29
|
1-2 g mỗi 24h
|
<15 hoặc TTM+
|
1 g mỗi 24h
|
Cephalexin
|
500 mg uống mỗi 6h
|
>50
|
500 mg mỗi 6h
|
10-50
|
500 mg mỗi 8h
|
<10 hoặc TTM+
|
500 mg mỗi 12h
|
Ciprofloxacin IV
|
400 mg mỗi 8-12h
|
≥30
|
400 mg mỗi 8-12h
|
<30 hoặc TTM+
|
400 mg mỗi 24h
|
Ciprofloxacin PO
|
250-750mg mỗi 12h
|
≥30
|
250-750mg mỗi 12h
|
<30 hoặc TTM+
|
250-500mg mỗi 24h
|
Clarithromycin
|
250-500mg mỗi 12h
|
≥30
|
250-500mg mỗi 12h
|
<30
|
250-500mg mỗi 24h
|
Colistin
|
2.5 mg/kg mỗi 12h
|
≥50
|
2,5 mg/kg mỗi 12h
|
20-50
|
2,5 mg/kg mỗi 24h
|
≤20 hoặc TTM+
|
1,25 mg/kg mỗi 24h
|
Erythromycin
|
IV: 25-50mg/kg/ngày
Uống: 250-500mg mỗi 6h hoặcmỗi 12h
Max: 4g/ngày
|
|
|
<10
|
50-75% liều bình thường. Max:2g/ngày
|
Ertapenem
|
1g mỗi 24h
|
≥30
|
1g mỗi 24h
|
<30 hoặc TTM+
|
500g mỗi 24h
|
Gentamicin
|
Chế độ liều 1 lần/ngày:7 mg/kg 1 lần/ngày
5 mg/kg/ngày có thể dùng cho NK đường tiểu
Chế độ đa liều/ngày: 1,5-2,5mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 8h
|
|
Chế độ liều 1 lần/ngày: liềuthường được xác định bởi các mứcđộ/biểu đồ Hartford
Chế độ đa liều/ngày:
CrCl 51-90: 60-90% tiêm tĩnh mạchmỗi 8-12h
CrCl 10-50: 30-70% tiêm tĩnh mạchmỗi 12h
CrCl <10: 20-30% tiêm tĩnh mạchmỗi 24-48h
|
Imipenem + Cilastatin
|
IV: 1-4g/ngày chia 3-4 liều
IMvới NK nhẹ và trung bình: 500-750mg mỗi 12h
|
31-70
|
500mg mỗi 6-8h
|
21-30
|
500mg mỗi 8-12h
|
<20
|
250-500mg (hoặc 3,5mg/kg) mỗi12h
|
Levofloxacin
|
250-500mg x 1 hoặc 2 lần/ngày
|
20-50
|
Liều khởi đầu 250-500mg, sau đógiảm 50” liều
|
10-20
|
Liều khởi đầu 250-500mg, sau đógiảm còn 125mg mỗi 12-24h
|
<10
|
Liều khởi đầu 250-500mg, sau đógiảm còn 125 mỗi 24-48h
|
Meropenem
|
1g mỗi 8h
|
>51
|
1g mỗi 8h
|
26-50
|
1g mỗi 12h
|
10-25
|
500mg mỗi 12h
|
<10 hoặc TTM+
|
500mg mỗi 24h
|
Meropenem (viêm màngnão, nhiễmEnterobacteriaceaekhángkháng carbapenem
|
2g mỗi 8h
|
>51
|
2g mỗi 8h
|
26-50
|
1g mỗi 8h
|
10-25
|
1g mỗi 12h
|
<10 hoặc TTM+
|
1g mỗi 24h
|
Nalidixic acid
|
600-900mg mỗi 6h
|
≥20
|
Không cần điều chỉnh liều
|
<10
|
Tránh dùng
|
Ofloxacin
|
Uống: 200-400mg/ngày, tăng lên400mg x 2 lần/ngày nếu cần
IV: 200-400mg x 2 lần/ngày
|
≥20
|
200-400mg x 1 lần/ngày
|
<10
|
200mg x 1 lần/ngày
|
Piperacillin/
Tazobactam
|
3,375-4,5g mỗi 6h
|
>40
|
3,375g mỗi 6h (4,5g mỗi 6h trịPseudomonas)
|
20-40
|
2.25g mỗi 6h (3.375g mỗi 6h trịPseudomonas)
|
<20
|
2.25g mỗi 8h (2.25g mỗi 6h trịPseudomonas)
|
TTM+
|
2.25g mỗi 12h (2.25g mỗi 8h trịPseudomonas)
|
Teicoplanin
|
IM/IV: Liều tải: 400mg mỗi 12h x 3lần, sau đó 200-400mg/ngày hoặc3-6mg/kg/ngày (có thể đến10mg/kg/ngày)
|
20-50
|
Không cần điều chỉnh
|
10-20
|
Liều tải bình thường, sau đó giảmcòn 200-400mg mỗi 24-48h
|
<10
|
Liều tải bình thường, sau đó giảmcòn 200-400mg mỗi 48-72h
|
Vancomycin 500mg(Vancomycin)
|
15 - 20 mg/kg IV mỗi 8 – 12h (2 - 3g/ngày);
(500 mg IV mỗi 6 h hoặc 1 g IVmỗi 12 h)
|
50 - 80
|
15 mg/kg IV mỗi 12h
|
10 - 50
|
15 mg/kg IV mỗi 24h
|
< 10
|
15 mg/kg IV mỗi tuần
|